Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàn Trọng Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Văn Thanh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Bắc Thái - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàn Văn Thin, nguyên quán TX Bắc Thái - Bắc Cạn, sinh 1944, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Ngọc Hoàn, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Hoàn, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Hoàn, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Hoàn, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hoàn, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoàn, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hoàn Kiếm, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 02/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị