Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Bá Sự, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Quốc Sự, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 07/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Sự, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Sự, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sự, nguyên quán Sông Bé hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Sự, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sự, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sự, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 13.09.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sự, nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 06/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị