Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Chí Thu, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 25115, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Chí Uyên, nguyên quán Tam Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trần Thiện Chí, nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hưng Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Mai Hưng Thành phố Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trì Chí Dũng, nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1966, hi sinh 23/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Chí Anh, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị