Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Minh Tân, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tân Khoa, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tân Minh, nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Tân Tiến, nguyên quán Tiên Lữ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NInh Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tân, nguyên quán NInh Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tân, nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tân, nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 31/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Đình Tân, nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hải Hậu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Tân, nguyên quán Phú Lộc - Hải Hậu - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị