Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dư Văn Huỳnh, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Khánh - Trùng Khánh - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Huỳnh, nguyên quán Cao Khánh - Trùng Khánh - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Huỳnh, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Huỳnh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Q5 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lương Văn Huỳnh, nguyên quán Q5 - Hồ Chí Minh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Huỳnh, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huỳnh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai