Nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thu, nguyên quán Ninh Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cấn - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thu, nguyên quán Đội Cấn - Yên Sơn - Hà Tuyên hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Dương - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Sơn Dương - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Cường - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thu, nguyên quán Đăng Cường - An Hải - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán Phú An - Bắc Thái hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thu, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QV Tuân - Phú Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán QV Tuân - Phú Hoà - Hà Bắc hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị