Nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Ngọc, nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chương Ngọc Tiến, nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Mạnh Ngọc, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Ngọc An, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Ngọc Bội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đậu, nguyên quán Đông Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đèo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đới, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Anh Ngọc, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Hoài Ngọc, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai