Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Hữu Niêm, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Phố, nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Hữu Phước, nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 26 - 11 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Lao - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Hữu Ro, nguyên quán Trương Lao - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Sép, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Tải, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 28.08.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Tâm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Hữu Tần, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh