Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kiều, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kiều, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiều, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiều, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kiều, nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kiều, nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiều, nguyên quán Nam Hà hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Kháng - Tư Duyệt - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Kiều Oanh, nguyên quán Tân Kháng - Tư Duyệt - Cà Mau, sinh 1958, hi sinh 18/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Kiều, nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Kiều, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An