Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Kim Đồng, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Phạm Kim Dự, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 02/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thắng Nhì - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Kim Dũng, nguyên quán Thắng Nhì - Vũng Tàu, sinh 1957, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Kim Giảm, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh sơn - Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Kim Hoát, nguyên quán Lĩnh sơn - Anh sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Quan Thánh - Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kim Hùng, nguyên quán Số 59 Quan Thánh - Quận Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Hữu, nguyên quán Xuân Thủy - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Kim Mai, nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum