Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Duy Tiến, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Duy Tánh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Duy Vũ, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LỮ DUY CHIÊU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 31/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Ngọc Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Duy Cầu, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Duy Đán, nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Duy Khoát, nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Duy Kiệm, nguyên quán Văn Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị