Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỳ Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tiến - Xã Đông Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An