Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hùng, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hùng, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Mạnh Phú, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 135/2 Hố Nai - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Mạnh Quân, nguyên quán 135/2 Hố Nai - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 8/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Mạnh Sức, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 21/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phạm thế Hiển - Phường 4 - Q 8 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Phạm thế Hiển - Phường 4 - Q 8 - Hồ Chí Minh, sinh 1956, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị