Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ban, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Trường Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bầy, nguyên quán Xuyên Trường Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bảy, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thọ - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Bổ, nguyên quán Vĩnh Thọ - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Bờ, nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phú hi sinh 25092, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Cường - Quận 1 - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Ca, nguyên quán Hòa Cường - Quận 1 - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM CẦN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm CẢNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 07/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM CAO, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam