Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thị Hải Lý, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Lý Sinh, nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Lý, nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nậm Bạn - Yên Ninh - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý A Pảo, nguyên quán Nậm Bạn - Yên Ninh - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý A ửng, nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lý Anh Dũng, nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Đại Mốn, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lý Đăng Tám, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đạt Bái, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh