Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị