Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 1/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán An Phước - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Thanh, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dĩnh Sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thanh, nguyên quán Dĩnh Sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Thành, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hi sinh 20/8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Thành, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Thạnh, nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Thảo, nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị