Nguyên quán Quốc Phong - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Tiến Thanh, nguyên quán Quốc Phong - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Tiến Xá, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trí Dũng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Trí Lựu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ĐÔng Sơn - Hàm Rồng - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trọng Hồng, nguyên quán ĐÔng Sơn - Hàm Rồng - Thanh Hoá hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Lương Trọng Khắc, nguyên quán Nam Hà hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Trọng Sáng, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Trọng Thức, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trọng Vinh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thức - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Trung Dũng, nguyên quán Xuân Thức - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 28/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương