Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 20/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Viết Sinh, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Sinh, nguyên quán Trung Hoà - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Sinh, nguyên quán Phú Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quái Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Quảng Văn Sinh, nguyên quán Quái Nưa - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 17/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thiều Quang Sinh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28 - 07 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Sinh Viên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh