Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Giản, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà mai - Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Hai, nguyên quán Trà mai - Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái - Yên Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Xuân Hiền, nguyên quán Yên Bái - Yên Thành - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân dung - Tư mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Xuân Hoa, nguyên quán Tân dung - Tư mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Xuân Hồng (Hiền), nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Xuân Hương, nguyên quán Thạnh Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Kiệm, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Kỷ, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Nhượng, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh