Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Thung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lưu Quang Tró, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Quang Vũ, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Xúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Quốc Phòng, nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Quý Lãm, nguyên quán TT Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quý Mùi, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quý Xuyến, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Sĩ Chinh, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương