Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Chánh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Xuân - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Chất, nguyên quán Viên Xuân - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Chiến, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lưu Văn Chực, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Tiến - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Chung, nguyên quán Hoà Tiến - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Chung, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 20/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Cơ, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Cứng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 08/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Cương, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Khê - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Đài, nguyên quán Văn Khê - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh