Nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Thắng, nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quyết, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 28/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Lương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Quyết, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đình - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Bá Quyết, nguyên quán Công Đình - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 16/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH QUYẾT, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH QUYẾT, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam