Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Hội - Tân Uyên - Biên Hòa
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán Thạnh Hội - Tân Uyên - Biên Hòa hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Phước, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Phương, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Phượng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thắng - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Mai Văn Quả, nguyên quán Bình Thắng - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Quan, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Quân, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Mai Văn Quang, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai