Nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Huân, nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Số 8b đường ngã 5 Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Huân, nguyên quán Số 8b đường ngã 5 Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Huân, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Ngọc Huân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Huân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Phương - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Huân, nguyên quán Minh Phương - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Huân, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh