Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Chiến Thắng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chiến Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Hoàng Thắng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nậm Mười - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Kim Thắng, nguyên quán Nậm Mười - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Tăng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Minh Thắng, nguyên quán Phú Tăng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tử Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Quang Thắng, nguyên quán Tân Tử Hưng Yên hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tất Thắng, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Tất Thắng, nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Thắng - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Quế Thắng - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị