Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doãn Thành, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Doãn Thế, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Doãn Thơ, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Tớm, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bằng, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bình, nguyên quán Vạn Xuân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 22/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cát, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị