Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Sỹ Chất, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Chất, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1/1939, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Chắt, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Châu, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chiến, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chiến, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chính, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chit, nguyên quán Vỉnh kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị