Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hoan, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoan, nguyên quán Thanh nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Ngọc Hoan, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ Bắc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoan, nguyên quán Đ Bắc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoan, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Hoan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoan, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thu - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoan, nguyên quán Xuân Thu - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Hoan, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị