Nguyên quán Dư Cần - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Đình Đãm, nguyên quán Dư Cần - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Lại Nguyên Đạt, nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hòa Bình hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Lương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyên Văn Đấu, nguyên quán Thụy Lương - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Nguyên Đệ, nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Lê Nguyên Diệu, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Đức, nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 04/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Nguyên Dung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cự Khê - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Nguyên Dũng, nguyên quán Cự Khê - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 26/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Dũng, nguyên quán Cẩm Sơn - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 04/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước