Nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn, sinh 1943, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Vết Nguyên, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Tô Văn Nguyên, nguyên quán Bình Phú - Châu Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn, sinh 1943, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nguyên, nguyên quán Minh Vĩnh - Vĩnh Lộc, sinh 1947, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Nguyên, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 20/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị