Nguyên quán Hưng Bình - TP. Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Hưng Bình - TP. Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiếp, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiết, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 4/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiên Hương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tinh, nguyên quán Thiên Hương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tính, nguyên quán An đức - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An