Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phù Lỗ - Xã Phù Lỗ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thoảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội