Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vũ - Thuận Hoà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quang, nguyên quán Thuận Vũ - Thuận Hoà - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quảng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Diện
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quát, nguyên quán Quỳnh Diện hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An xá - Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quay, nguyên quán An xá - Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quý, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quý, nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sách, nguyên quán Đông Tịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán Số 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị