Nguyên quán Tri Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mưu, nguyên quán Tri Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Tiền - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nam, nguyên quán Tràng Tiền - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Điền - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năng, nguyên quán Tân Điền - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nề, nguyên quán Lạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phong - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nếu, nguyên quán Tân Phong - Bình Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Phong - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Tịnh Phong - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 8/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam