Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuyết, nguyên quán Hà Nội hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tích, nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiềm, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiên, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Hà Tây hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiếp, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tính, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị