Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuất, nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuất, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Yên, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Vương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Yêng, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Keng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh