Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 24/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lợi, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Luyện, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Cương - Yên Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng LÝ, nguyên quán Yên Cương - Yên Đông - Hải Hưng hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Mạnh, nguyên quán Đức Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Mạnh, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nam, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 04/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Năm, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai