Nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bẩy, nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lảng Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Biếng, nguyên quán Lảng Ngân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bính, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cần, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cánh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Lê Bình - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cảnh, nguyên quán Phố Lê Bình - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cát, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sũ Ngòi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cầu, nguyên quán Sũ Ngòi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cham, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An