Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoà Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng, nguyên quán Hoà Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huệ, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huỳnh, nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị