Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Cường - Thọ xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Thọ Cường - Thọ xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Đức hi sinh 8/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 14/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 14/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang