Nguyên quán Quảng Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quang, nguyên quán Quảng Lập - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 4 Láng - Ngã Tư Sở - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quyết, nguyên quán 4 Láng - Ngã Tư Sở - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quỳnh, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu đô - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáng, nguyên quán Hữu đô - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáu, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáu, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sinh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 08/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sống, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán Thọ An - Đại Lộc - Hà Tây hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tâm, nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh