Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lập, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lập, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lê, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lê, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lẽ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lẽ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lớn, nguyên quán Thái Hòa - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Biên Hã - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Biên Hã - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh