Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xanh, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 15/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xí, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 29/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Hoà - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xoa, nguyên quán Phong Hoà - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Điềm - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân, nguyên quán Văn Điềm - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An