Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Niên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ninh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Quân, nguyên quán Yên Nghĩa - Ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cứng - Thị Xã Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Hải Trí, nguyên quán Nam Cứng - Thị Xã Cà Mau - Cà Mau hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hải Tuyến, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng kim - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Hoàng kim - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Yến, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh