Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quang, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 16/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quảng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quốc, nguyên quán Tân Hoà - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quý, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quyệt, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quýt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Rái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sắc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sắc, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sai, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị