Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tám, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 18/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tâm, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hà Tây hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tập, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân triều - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thái, nguyên quán Tân triều - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bảng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thái, nguyên quán Kim Bảng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thắng, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thắng, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị