Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phán, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phiệt, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 30/9/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phong, nguyên quán Cao Mai - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phong, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 40 Hàng Vải - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phú, nguyên quán 40 Hàng Vải - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Xuyên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Việt Xuyên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tường - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Cát Tường - Phù Cát - Bình Định hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phúc, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh