Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuận, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuật, nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuyền, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tịch, nguyên quán Kim Trung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tiềm, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điệp Sơn - Yên Nam - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tiến, nguyên quán Điệp Sơn - Yên Nam - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tiến, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị