Nguyên quán hưng vinh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thành, nguyên quán hưng vinh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 8/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thêm, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thi, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thi, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thìn, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thỉu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Long - TP. Huế - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thoa, nguyên quán Xuân Long - TP. Huế - Bình Trị Thiên hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Trung - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thơm, nguyên quán Đoan Trung - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thông, nguyên quán Đồng Tâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thư, nguyên quán Nghĩa Đàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị